TÊN TIẾNG ANH CỦA CÁC VẬT DỤNG CÓ TRONG NGÀY LỄ " HALLOWEEN "

Costume: Trang phục hóa trang
Goblin : Yêu tinh
Spirits : Những linh hồn
Mask : Mặt nạ
Scarecrow : Bù nhìn rơm

Black cat : Con mèo đen
Witch : Mụ phù thủy
Wizard : Thầy phù thủy
Wand : Đũa phép
Skeleton : Bộ xương người
Zombie : Thây ma
Demon : Qủy
Werewolf : Ma sói
Clown : Chú hề
Vampire : Ma cà rồng
Monster : Quái vật
Mummy : Xác ướp
Ghost : Con ma
Devil : Ác quỷ
Fairy : Bà tiên
Terrible : Khủng khiếp
Weird : Kì lạ
Scray : Sợ hãi
Haunted House : Ngôi nhà ma ám
Candy bag : Túi đựng kẹo
Nhận xét
Đăng nhận xét