HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT (PHẦN 3)
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT (PHẦN 3)
Ở 2 phần trước, VAE giới thiệu cho các bạn tên gọi của các loài động vật trên bờ bằng tiếng Anh, còn hôm nay, ở bài viết này VAE xin giới thiệu cho các bạn tên Tiếng Anh của các loài động vật dưới nước. Nào,háy bắt đầu học cùng VAE nhé !
![]() |
Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề các loài vật dưới nước |
dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
shark /ʃɑːk/ cá mập
whale /weɪl/ cá voi
eel /iːl/ lươn
swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
hermit crab ốc mượn hồn
walrus /ˈwɔːlrəs/ hải mã
penguin /ˈpeŋɡwɪn/ chim cánh cụt
turtle /ˈtɜːtl/ rùa
clownfish cá hề
swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ sao biển
jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ sứa biển
porcupine fish cá nóc nhím
blue whale cá voi xanh
hermit crab ốc mượn hồn
squid /skwɪd/ con mực
turtle /ˈtɜːtl/ rùa biển
octopus /ˈɑːktəpəs/ bạch tuộc
stingra /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
seal /siːl/ hải cẩu
walrus /ˈwɔːlrəs/ hải mã
seahorse /ˈsiːhɔːrs/ cá ngựa
penguin /ˈpeŋɡwɪn/ chim cánh cụt
lobster tôm hùm
![]() |
Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề các loài vật dưới nước |
crab /kræb/ cua
shrimp /ʃrɪmp/ tôm
lobster tôm hùm
fish /fɪʃ/ cá
octopus /ˈɑːktəpəs/ bạch tuộc
eel /iːl/ lươn
squid /skwɪd/ mực
oyster hàu
blood cockle sò huyết
clam nghêu
scallop /ˈskæləp/ sò điệp
mussel con trai
Nhận xét
Đăng nhận xét