TÊN CỦA CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH
TÊN CỦA CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Hôm nay, VAE sẽ gửi đến các bạn đọc bài viết tên của các môn học bằng tiếng Anh. Mỗi bạn 1 ngành, 1 nghề và sẽ có nhưng sở thích học những môn khác nhau nhưng chưa hẳn tất cả các bạn đã biết tên gọi của các môn học mà mình thích học. Vậy hãy cùng tham khảo bài viết sau nhé!
![]() |
Tên các môn học bằng Tiếng Anh |
CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN
art : Nghệ thuật
classics : Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
drama : Kịch
fine art : Mỹ thuật
history : Lịch sử
history of art : Lịch sử nghệ thuật
literature (French literature, English literature, v.v...) : Văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
modern languages : Ngôn ngữ hiện đại
music : Âm nhạc
philosophy : Triết học
theology : Thần học
CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
archaeology : Khảo cổ học
economics : Kinh tế học
media studies : Nghiên cứu truyền thông
politics : Chính trị học
psychology : Tâm lý học
social studies : Nghiên cứu xã hội
sociology : Xã hội học
CÁC MÔN KHOA HỌC
astronomy : Thiên văn học
biology : Sinh học
chemistry : Hóa học
computer science : Tin học
dentistry : Nha khoa học
engineering : Kỹ thuật
geology : Địa chất học
medicine : Y học
physics : Vật lý
science : Khoa học
veterinary medicine : Thú y học
CÁC MÔN KHÁC
accountancy : Kế toán
architecture : Kiến trúc học
business studies : Kinh doanh học
geography : Địa lý
design and technology : Thiết kế và công nghệ
law : Luật
maths (viết tắt của mathematics) : Môn toán
nursing : Nôn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) : Thể dục
religious studies : Tôn giáo học
sex education : Giáo dục giới tính
VAE hy vọng, qua bài biết này sẽ giúp các bạn có thêm chút kiến thức về tên tiếng Anh của các môn học. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ!
334 - 336 Tân Sơn Nhì,Tân Phú,TPHCM
145 Nguyễn Hồng Đào,Tân Bình,TPHCM
028 62 676 345 hoặc 028 38 494 245
Nhận xét
Đăng nhận xét