TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÁC LOẠI TRÁI CÂY



Với phần I thì chúng ta đã tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Anh của các loại bánh rồi, thì qua phần II này VAE sẽ liệt kê 60 loại trái cây quen thuộc với tất cả các bạn để các bạn xem và ghi nhớ. Để nếu có đi đâu gặp tên các loại trái hay thức uống trong Menu bằng Tiếng Anh chúng ta cũng có thể hiểu được đó là trái gì các bạn nhé !

HÃY NHANH TAY ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC CÙNG VAE ĐỂ NHẬN NHIỀU ƯU ĐÃI CÁC BẠN NHÉ !

Hotline: (028) 62 676 345 
Address : 334 - 336 Tân Sơn Nhì,Quận Tân Phú,TPHCM

  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm  
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô                                                                                                    

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

DYNAMIC LEARNING LÀ GÌ?