TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI BÁNH
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI BÁNH
Hôm nay, VAE sẽ tổng hợp cho các bạn 1 ít những Từ Vựng Tiếng Anh về tên của các loại bánh mà các bạn thường ăn mỗi ngày. Các bạn cùng vào học với VAE nhé.
Nếu cảm thấy ở nhà học Từ Vựng một mình chán thì còn chần chừ gì nữa mà không nhanh chân đến VAE đăng ký khóa học ngay hôm nay để được học cùng các bạn mới, giáo viên nhiệt tình, không gian thoải mái và nhận nhiều phần quà hấp dẫn các bạn nhé!
HÃY ĐĂNG KÝ NGAY TẠI:
Address: 334 - 336 Tân Sơn Nhì,Quận Tân Phú,TPHCM
Hotline: (028) 62 676 345
- pie: bánh nướng
- cake: bánh
- icing: lớp kem phủ
- sandwich: bánh kẹp
- pizza: bánh pizza
- crust: vỏ bánh
- cookie: bánh quy
- cupcake: bánh nướng nhỏ
- donut: bánh rán
- sundae: kem mứt
- baguette: bánh mì baguette
- bread rolls: cuộn bánh mì
- brown bread: bánh mì nâu
- white bread: bánh mì trắng
- garlic bread: bánh mì tỏi
- pitta bread: bánh mì dẹt
- loaf hoặc loaf of bread: ổ bánh mì
- sliced loaf: ổ bánh mì đã thái lát
- cake: bánh ngọt
- Danish pastry: bánh sừng bò Đan Mạch
- Round sticky rice cake => Bánh dầy
- Girdle-cake: Bánh tráng
- Soya cake: Bánh đậu
- Steamed wheat flour cake: Bánh bao
- Pancake: Bánh xèo
- Shrimp in batter: Bánh tôm
- Young rice cake: Bánh cốm
- Stuffed sticky rice balls: Bánh trôi
- Waffle: Bánh quế
- Pound cake: Bánh bông lan
Nhận xét
Đăng nhận xét