TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI THỨC UỐNG


Mỗi khi đi vào các quán cafe hay bar, chắc chắn chúng ta phải gọi đồ uống cho mình phải không nào? Sẽ ra sao nếu bạn lỡ vào một quán cafe do người nước ngoài sở hữu? Hoặc bạn có dịp ra nước ngoài? Những từ vựng tiếng Anh và mẫu câu chuyên dùng để sử dụng khi gọi nước uống sẽ có ích cho bạn, hãy cùng VAE tìm hiểu nhé!

từ vựng tiếng Anh chủ đề Drink
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ uống

1. Các từ vựng về chủ đề đồ uống

fruit juice: /fru:t dʤu:s /:nnước trái cây
orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam
pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước dứa
tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước cà chua
smoothies: /ˈsmuːðiz /: sinh tố
avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /: sinh tố bơ
strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /: sinh tố dâu tây
tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
lemonade: /,lemə’neid/ : nước chanh
cola / coke: /kouk/: coca cola
squash: /skwɔʃ/ nước ép
orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/: rượu chanh
iced tea: /aist ti:/: trà đá
milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
water: /ˈwɔːtə/: nước
still water: /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
mineral water: /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
tap water: /tæp ˈwɔːtə/: nước vòi
tea: ˈwɔːtə/: trà
coffee: /’kɔfi/: cà phê
cocoa: /’koukou/: ca cao
hot chocolate: /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

2. Các mẫu câu sử dụng khi gọi đồ uống

Ngay khi tiếp cận quầy gọi đồ, bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:
Hello. I’d like a small latte, please! – Xin chào! Tôi muốn một cốc Latte nhỏ.
Could I have a medium coffee to go?” – Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ vừa mang đi được không?
Can I get a large mocha for here?” – Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn tại đây được không?
I’ll take a small coffee and a donut, please.” – Cho tôi một cốc cà phê nhỏ và một chiếc bánh donut
Hello. Do you have any low-calorie drinks?” – Xin chào. Ở đây có loại đồ uống nào ít calo không?

Trong trường hợp bạn đi cùng bạn bè, hãy quan tâm bằng cách hỏi họ muốn uống gì hoặc có thể đưa ra lời gợi ý:

What would you like to drink? – Cậu muốn uống gì nào?
Let’s order a drink first! – Gọi đồ uống trước đã nào?
I think this one – orange juice – is quite suitable for you. Do you think so? – Tôi thấy cậu uống nước cam cũng được đấy! Cậu nghĩ sao?
Latte is quite good. I’ve tried once time. Do you guys want to try? – Latte ở đây khá ngon. Tớ thử 1 lần rồi. Các cậu có muốn thử không?

3. Các mẫu câu dành cho nhân viên phục vụ

Khi bạn là một nhân viên phục vụ đồ uống cho khách nước ngoài, hãy chú ý những mẫu câu sau:

Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
What would you like to drink? – Anh/chị muốn uống gì?
What can I get you? – Anh/chị muốn dùng gì?
What are you having? – Anh/chị sẽ dùng đồ gì ạ?
Would you like iced with that? – Anh/chị có muốn thêm đá không?
Large or small? – Cỡ to hay nhỏ ạ?
Are you being served? – Anh/chị đã được phục vụ chưa ạ?
Is this good? – Quý khách có thấy ổn với đồ uống không ạ?
Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi. Mong được gặp lại quý khách!

Với những mẫu câu này, dù bạn ở vai trò nào cũng vẫn có thể hoàn thành xuất sắc dù vốn từ vựng  tiếng Anh của mình không nhiều! 

145 Nguyễn Hồng Đào,Tân Bình,TPHCM
334 - 336 Tân Sơn Nhì,Tân Phú,TPHCM
(028) 38 494 245 HOẶC (028) 62 676 345


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

DYNAMIC LEARNING LÀ GÌ?