TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG

Chủ đề ăn uống gắn liền với cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Sau đây là một số từ vựng cơ bản và những mẫu câu giao tiếp cơ bản giúp bạn học từ mới và nói tiếng Anh tốt hơn. Nào, hãy cùng VAE xem tiếp bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn uống – Food and drink
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ăn uống

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn


– Meat: thịt

– Pork: thịt lợn

– Beef: thịt bò

– Chicken: thịt gà

– Bacon: thịt xông khói

– Egg: Trứng

– Fish: cá

– Noodles: mỳ ống

– Sausage: xúc xích, lạp xưởng

– Soup: canh, cháo

– Rice: cơm

– Salad: rau trộn

– Butter: bơ

– Cheese: pho mát

– Jam: mứt

– Bread: bánh mỳ

– Biscuit: bánh quy

– Cake: bánh ngọt

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống


– Beer: bia

– Coffee: cà phê

– Tea: trà

– Water: nước lọc

– Fruit juice: nước hoa quả

– Fruit smoothies: sinh tố hoa quả

– Hot chocolate: cacao nóng

– Soda: nước ngọt có ga

– Wine: rượu

– Orange juice: nước cam

– Cola / coke: coca cola

– Milk: sữa

– Tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Lime cordial: rượu chanh

– Still water: nước không ga

– Mineral water: nước khoáng

– Squash: nước ép

– Lemonade: nước chanh

– Cocoa: ca cao

– Strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– Tap water: nước vòi

Liên hệ : 

145 Nguyễn Hồng Đào,Tân Bình,TPHCM
334 - 336 Tân Sơn Nhì,Tân Phú,TPHCM
028 62 676 345 hoặc 028 38 494 245

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

DYNAMIC LEARNING LÀ GÌ?