TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM 

Bạn muốn giới thiệu tới bạn bè nước ngoài về đặc sản của Việt Nam nhưng lại chưa biết từ mới về từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam. Vậy thì bạn hãy cùng VAE  tham khảo bài viết dưới đây nhé ! 

Từ vựng tiếng Anh về các loại phở và bún


– Noodle Soup: Phở

– Noodle soup with eye round steak: Phở tái

– Noodle soup with eye round steak and well-done brisket: Phở Tái, Chín Nạc

– Noodle soup with eye round steak and meat balls: Phở Tái, Bò Viên

– Noodle soup with brisket & meat balls: Phở Chín, Bò Viên

– Noodle soup with well-done brisket: Phở Chín Nạc

– Noodle soup with meat balls: Phở Bò Viên

– Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank: Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách

– Rice noodles: Bún

– Snail rice noodles: Bún ốc

– Beef rice noodles: Bún bò

– Kebab rice noodles: Bún chả

– Crab rice noodles: Bún cua

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về các món cơm


– House rice platter: Cơm thập cẩm

– Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản

– Chilli pork chop and vegetables on rice: Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay

– Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice: Cơm càri

– Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice: Cơm tôm càng rim

Các món bánh bằng tiếng Anh

– Stuffed pancake: Bánh cuốn

– Round sticky rice cake: Bánh dầy

– Girdle-cake: Bánh tráng

– Shrimp in batter: Bánh tôm

– Young rice cake: Bánh cốm

– Stuffed sticky rice balls: Bánh trôi

– Soya cake: Bánh đậu

– Steamed wheat flour cake: Bánh bao

– Pancako: Bánh xèo

– Stuffed sticky rice cake: Bánh chưng

Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam 1

                                             Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Một số món ăn khác bằng tiếng Anh


– Fish cooked with sauce: Cá kho

– Pork-pie: Chả

– Grilled fish: Chả cá

– Sweet and sour fish broth: Canh chua

– Sweet gruel: Chè

– Sweet green bean gruel: Chè đậu xanh

-Soya cheese: Đậu phụ

– Raw fish and vegetables: Gỏi

– Chinese sausage: Lạp xưởng

– Sauce of macerated fish or shrimp: Mắm

– Soya noodles with chicken: Miến gà

– Cook with sauce: Kho

– Grill: nướng

– Roast: quay

– Fry: chiên, rán

– Saute: Xào, áp chảo

– Stew: Hầm, ninh

– Steam: Hấp

– Beef dipped in boiling water: Thịt bò tái


145 Nguyễn Hồng Đào,Tân Bình,TPHCM
334 -336 Tân Sơn Nhì,Tân Phú,TPHCM
(028) 62 676 345 HOẶC (028) 38 494 245



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

DYNAMIC LEARNING LÀ GÌ?