GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH

GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH 

Bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh sẽ cung cấp cho các bạn khá đầy đủ những mẫu câu được người bản xứ sử dụng trong cuộc sống hằng ngày hay trong những dịp trang trọng để làm quen nhau. VAE hy vọng các bạn đọc sẽ học được nhiều cách giới thiệu bản thân trong mỗi tình huống - một chủ đề quen thuộc nhưng cũng không kém phần quan trọng.

 Tiếp cận và làm quen với 1 người chưa quen biết.

Tiếp cận và làm quen với 1 người chưa quen biết bằng tiếng Anh 

* Hi / hello: 
  Xin chào

* You are Mr. Scott, aren’t you?
Ông là ông Scott phải không?

* Excuse me, are you Mrs. Grant?
Xin lỗi, bà có phải là bà Grant không?

* Hello, you must be Mrs. Jones.
XIn chào, bà chắc hẳn là bà Jones

* Have we met before? I am John Black.
Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa? Tôi là John Black.

* I don’t think we’ve met. I am Edie Britt.
Tôi nghĩ chúng ta chưa gặp nhau trước đây. Tôi là Edie Britt

* I don't think we've actually met formally yet. I am Paul Young.
 Tôi nghĩ là chúng ta chưa chính thức làm quen. Tôi là Paul young.

Trong trường hợp thân mật (informal):

Hey.
Hey.

Jack, isn’t it?
Jack phải không?

What’s up?
Chào!

Một số mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh !

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh 
* May I introduce myself? My name is Thinh Tran.
Cho phép tôi tự giới thiệu. Tôi tên là Thịnh Trần.

* Let me introduce myself. I am Julie Mayer.
Cho tôi tự giới thiệu. Tôi là Julie Mayer.

* I am glad for this opportunity to introduce myself. My name is Anthony Dark.
Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu. Tôi tên là Anthony Dark

* I'd like to take a quick moment to introduce myself. My name is Julian Bourne.
Tôi muốn dành một vài phút để tự giới thiệu. Tôi tên là Julian Bourne.

* I am glad to say a little bit about myself. My name is Tuan Pham.
Tôi rất vui vì được giới thiệu 1 chút về bản thân. Tôi tên là Tuấn Phạm

Giới thiệu về tên mình 

* My name is James Briggs.
Tôi tên là James Briggs.

* I am Duncan.
Tôi là Duncan.

* Please call me Taka.
Xin hãy gọi tôi là Taka.

* My first name is Giang, which means "river."
Tên tôi là Giang, nghĩa là " river".

* You may call me Jane.
Anh có thể gọi tôi là Jane

* They call me Richard.
Người ta gọi tôi là Richard.

* Please, call me Sophie.
Làm ơn gọi tôi là Sophie thôi.

Diễn tả niềm vui khi được làm quen.



* Very nice to meet you.
Rất vui được gặp anh.

* Good to know you
Vui được biết anh.

* It's a pleasure to meet you.
Hân hạnh được gặp anh.

* Nice/Glad/Pleased to meet you.
Vui/Hân hạnh được gặp anh.

* Pleasure. 
Hân hạnh.

* Nice too meet you.
Rất vui khi được gặp anh.

Nói về tuổi của mình 




* I’m 23.
Tôi 23 tuổi.

* I’m 12 years old.

Tôi 12 tuổi.

* I’m over 18.
Tôi trên 18 tuổi.

* I’m almost 20
Tôi sắp 20 tuổi.

* I’m nearly 30.
Tôi gần 30 tuổi.

* I’m in my fifties.
Tôi ngoài 50 tuổi.




* I am from Michigan.
Tôi đến từ Michigan.

* I come from Bretagne.

Tôi đến từ Bretagne.

* I hail from Massachusetts.
Tôi đến từ Massachusetts.

* I was born in Hanoi
Tôi sinh ra ở Hà Nội.

* I grew up in Saigon.
Tôi lớn lên ở Sài Gòn.

* I live in Chicago.
Tôi sống ở Chicago.

* I have lived in San Francisco for ten years.
Tôi đã sống ở San Francisco được 10 năm.

Giới thiệu về nghề nghiệp



* I'm a copywriter.
Tôi là người biên soạn bài quảng cáo.

* I'm in logistics.
Tôi làm trong ngành vận tải giao nhận.

* I work as a nurse in Sydney.
Tôi là một y tá ở Sydney.

* I'm a professional photographer.
Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

* I'm in the furniture business.
Tôi làm trong ngành nội thất.

* My day job is washing cars.
Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe hơi.

* I earn my living as a hairdresser.
Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc.

* I work for an insurance company.
Tôi làm việc cho một công ty bảo hiểm.

Giới thiệu về sở thích và đam mê  


* I like reading books and love to swim.
Tôi thích đọc sách và đi bộ.

* I am a good cook.
Tôi là một đầu bếp giỏi.

* I like to shop when I’m free.
Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.

* I enjoy taking pictures.
Tôi thích chụp ảnh.

*  have been collecting coins for many years.
Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.

* My hobbies are reading and writing.
Sở thích của tôi là đọc sách và viết.

* Music means the world to me.
Âm nhạc là cả thế giới với tôi.

* At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema.
Vào cuối tuần tôi thường đi sàn hay đi xem phim.

Tình trạng hôn nhân



* I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner.
Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.

* I’m engaged to be married next month.
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.

* I’m married (with two kids)
Tôi đã kết hôn (và có hai con).

* I have a hot fiancé/fiancée.
Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.

* I’m in a relationship
Tôi đang trong một mối quan hệ.

* I’m not seeing/dating anyone.
Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.

* I am single.
Tôi độc thân.

* I’m in love with my best friend.
Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.

* I have a happy marriage.
Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

* I am available
Tôi chưa có người yêu.

Giới thiệu về gia đình 


* There are five of us in my family.
Có năm người trong gia đình tôi.

* I don’t have any siblings. I would have liked a sister.
Tôi không có anh chị em.Tôi sẽ rất thích nếu có 1 chị/ em gái.

* I am the only child.
Tôi là con một.

*  have two brothers and one sister.
Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái.

* My grandparents are still alive.
Ông bà tôi vẫn cònI am very happy at home.
Tôi rất hạnh phúc ở nhà. sống.

* I am very happy at home.
Tôi rất hạnh phúc ở nhà.


Với những mẫu câu ngắn gọn trên đây, hy vọng bạn đọc sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn để bắt chuyện hay trả lời khi được hỏi những câu hỏi về bản thâ, gia đình,.. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả.

334 - 336 Tân Sơn Nhì,Tân Phú,TPHCM
145 Nguyễn Hồng Đào,Tân Bình,TPHCM
028 62 676 345 hoặc 028 38 494 245

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

DYNAMIC LEARNING LÀ GÌ?