TỪ VỰNG TIẾNG ANH VĂN PHÒNG
Nếu làm việc tại một công ty sử dụng tiếng Anh thì bạn không thể không biết tên gọi tiếng Anh của các đồ dùng văn phòng đúng không ? Sau đây Anh Ngữ Du Học Việt Úc ( VAE) xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Anh về những văn phòng phẩm cơ bản có ở hầu hết các văn phòng công ty. Các bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng Tiếng Anh về các vật dụng có tại văn phòng công ty. |
- Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua
- Calendar: Lịch
- Clamp : cái kẹp
- Correction pen / Correction fluid : bút xóa
- Envelope: phong bì
- File folder/ manila folder: bìa hồ sơ
- Glue stick: thỏi hồ dán khô
- Glue: hồ dán
- Headset/ headphone: tai nghe
- Knife: dao
- Laminators: đồ ép nhựa
- Mailing label: nhãn thư
- Paper clip: đồ kẹp giấy
- Paper fastener: kẹp giữ giấy
- Pencil sharpener: đồ gọt/ chuốt bút chì
- Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa
- Pushpin: đinh gút để ghim giấy
- Rubber band: dây thun
- Scissors: kéo
- Scotch tape/cellophane tape: băng keo trong
- Staple: ghim bấm
- Stapler: đồ dập ghim
- Telephone: điện thoại bàn
- Computer paper: giấy máy tính
- Photocopy paper: giấy phô-tô
- Calculator: máy tính bỏ túi
- Computer: máy vi tính
- Photocopier: máy phô tô
- Printer: máy in
- Notebook : sổ ghi chép
Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh văn phòng phẩm phổ biến nhất, còn rất nhiều những dụng cụ khác nữa VAE sẽ giới thiệu cho các bạn ở phần 2 nhé! Nếu có từ mới nào chưa biết, bạn đừng quên ghi chú vào một quyển sổ nhỏ để khỏi quên nhé!
Liên hệ
334-336 Tân Sơn Nhì _ Điện thoại: (028) 62 676 345
145 Nguyễn Hồng Đào _ Điện thoại: (028) 38 494 245
Nhận xét
Đăng nhận xét