HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
Đối với nước phát triển chủ yếu về nghành nông nghiệp như Việt Nam thì các loại quả luôn gắn liền với người nông dân cũng như mỗi con dân người Việt. Nhưng chắc hẳn không phải ai cũng biết tên tiếng Anh của tất cả các loại trái cây. Hôm nay VAE sẽ chia sẻ với các bạn về 1 số từ vựng tiếng Anh tên những trái cây thông thường nhé! Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại trái cây chưa bao giờ lỗi thời. 1.Avocado [,ævou'kɑ:dou] : Bơ 2. Apple ['æpl] : Táo 3. Orange ['ɔrindʒ]: Cam 4. Banana [bə'nɑ:nə]: Chuối 5. Grape [greip]: Nho 6. Grapefruit ['greipfru:t] (or Pomelo) : Bưởi 7. Starfruit [stɑ:] [fru:t] : Khế 8. Mango ['mæηgou]: Xoài 9. Pineapple ['painæpl]: Dứa, Thơm 10. Mangosteen ['mæηgousti:n]: Măng Cụt 11. Mandarin ['mændərin] : Quýt 12. Kiwi fruit ['ki:wi:] [fru:t]: Kiwi 13. Kumquat ['kʌmkwɔt]: Quất 14. Jackfruit ['dʒæk,fru:t]: Mít 15. Durian ['duəriən]: Sầu Riêng 16. Lemon ['lemən] : Chanh
Nhận xét
Đăng nhận xét